Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huyết tộc


Họ nội họ ngoại có liên quan về một dòng máu, về một tổ tiên. Huyết tộc đồng hôn. Chế độ hôn nhân trong thời đại nguyên thủy thị tộc, buộc trai gái trong họ phải lấy nhau và không được lấy người ngoài.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.